Chương trình thử nghiệm thành thạo tháng 12
Kính gửi: Phụ trách các Phòng thử nghiệm
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.
Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2017 và tạo cơ hội để các PTN cải tiến hệ thống quản lý chất lượng, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.
Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 11 năm qua (năm 2010 - 2020) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).
Để hỗ trợ khách hàng một cách thiết thực Ban TNTT Vinalab – PT sẵn sàng tư vấn về phương pháp, quy trình khách hàng sử dụng và hỗ trợ chuyên môn, kỹ năng theo yêu cầu.
Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 12 năm 2022
- Nội dung chương trình:
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC | ||||
STT | Mã PT | Ten chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) |
1 | VPT.1.5.22.198 | Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống | Fe, Mn, Al, Sb, As, Ba, Cd, Cr, Cu, Pb, Hg, Mo, Ni, Se, Zn, B, Na, Mg | 3.000.000 |
2 | VPT.1.5.22.204 | Chất lượng nước và nước thải | Chỉ số Pemanganat, Amoni (NH4+) (tính theo N), Nitrat (NO3-) (tính theo N), Phosphate (PO43-) (tính theo P), Sắt (Fe), Độ cứng, Độ kiềm | 2.500.000 |
3 | VPT.1.5.22.212 | Kim loại trong bùn thải | As, Ba, Ag, Cd, Pb, Co, Zn, Ni, Se, Hg, Cr (VI) | 3.000.000 |
4 | VPT.1.5.22.217 | Kim loại trong phân bón | As, Cd, Pb, Hg | 2.000.000 |
5 | VPT.1.5.22.222 | Các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong phân bón | B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn | 2.500.000 |
6 | VPT.1.5.22.227 | Kim loại nặng trong thức ăn chăn nuôi | As, Cd, Pb, Hg | 2.000.000 |
7 | VPT.1.5.22.235 | Kim loại nặng trong bia | As, Cd, Pb, Hg | 2.000.000 |
8 | VPT.1.5.22.240 | Kim loại nặng trong Rượu, cồn và đồ uống có cồn | As, Cd, Pb, Hg, Sn | 2.500.000 |
9 | VPT.1.5.22.262 | Các chỉ tiêu chất lượng trong ngũ cốc | Độ ẩm, Đạm, Béo, Đường, Tro tổng, Tinh bột | 2.500.000 |
10 | VPT.1.5.22.271 | Các chỉ tiêu kim loại nặng trong bánh, mứt, kẹo | As, Cd, Pb, Hg | 2.000.000 |
11 | VPT.1.5.22.274 | Các chỉ tiêu ô nhiễm trong Thịt và sản phẩm từ thịt | Định tính H2S, Định tính NH3, Định tính hàn the (Borate) | 2.000.000 |
12 | VPT.1.5.22.278 | Nitrit và Nitrat trong thịt | Nitrit theo NaNO2 Nitrat theo NaNO3 | 2.000.000 |
13 | VPT.1.5.22.281 | Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thủy sản (nước mắm) | pH, Nito tổng, Nito axit amin, Nito amoniac, Nacl, Axit (theo axit acetic) | 2.500.000 |
14 | VPT.1.5.22.284 | Các chỉ tiêu kim loại trong Thủy sản và sản phẩm thủy sản | As tổng, Cd, Pb, Hg | 2.000.000 |
15 | VPT.1.5.22.288 | Dư lượng kháng sinh trong thủy sản | Enrofloxacin, Ciprofloxacin | 2.000.000 |
16 | VPT.1.5.22.290 | Dư lượng kháng sinh trong thủy sản | AOZ, AMOZ | 2.000.000 |
17 | VPT.1.5.22.292 | Chỉ tiêu chất lượng trong Trà, chè xanh | Chất chiết trong nước, Tro tổng, Tro tan trong nước, Độ kiềm của tro tan trong nước, Tro không tan trong HCl, Polyphenol tổng | 3.000.000 |
18 | VPT.1.5.22.297 | Chỉ tiêu chất lượng trong Mật ong | Hàm lượng nước, Chất rắn không hòa tan trong nước, Đường khử, Axit (tính theo axetic axit), Hydroxymetylfurrural (HMF) | 3.000.000 |
19 | VPT.1.5.22.299 | Phân tích chỉ tiêu hóa lý trong đường | Độ Pol, (oZ); Đường khử; Tro dẫn điện; Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105oC trong 3 h; Độ màu, đơn vị ICUMSA. | 2.500.000 |
20 | VPT.1.5.22.233 | Chỉ tiêu hoá lý trong mẫu gạo | Độ ẩm, Tro tổng, Protein, Béo, Glucid, Xơ thô | 2.500.000 |
21 | VPT.1.5.22.238 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử thôi nhiễm: Cặn khô (dung dịch ngâm: nước, ethanol 20%, acid acetic 4%, heptan) (Theo QCVN 12-1:2011/BYT hoặc tương đương) | 2.000.000 |
22 | VPT.1.5.22.243 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử thôi nhiễm: Phenol, formaldehyde (dung dịch ngâm: nước) (Theo QCVN 12-1,2:2011/BYT hoặc tương đương) | 2.000.000 |
23 | VPT.1.5.22.248 | Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bi cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm | Thử vật liệu: Cd, Pb (Theo QCVN 12-2:2011/BYT) | 1.500.000 |
24 | VPT.1.5.22.400 | Phân tích Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi | Aflatoxin B1, Aflatoxin tổng số | 3.000.000 |
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC | ||||
STT | Mã PT | Tên chương trình | Chỉ tiêu | Phí tham dự (VNĐ) |
1 | VPT.1.6.22.252 | Vi sinh trong nước sạch | Coliforms, E. Coli, Tổng số VSVHK | 3.000.000 |
2 | VPT.1.6.22.256 | Vi sinh trong nước uống | Coliforms tổng số; E.coli; Pseudomonas aeruginosa; Fecal streptococci | 3.000.000 |
3 | VPT.1.6.22.260 | Vi sinh trong nước và nước thải | Coliforms, E.coli Fecal Coliform | 3.000.000 |
4 | VPT.1.6.22.266 | Định tính Listeria monocytogenes trong thủy sản | Listeria monocytogenes | 2.000.000 |
5 | VPT.1.6.22.271 | Phân tích nấm mốc trong bia | Nấm mốc | 3.000.000 |
6 | VPT.1.6.22.272 | Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi | Salmonella E.coli | 3.000.000 |
7 | VPT.1.6.22.401 | Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi | E.coli, Coliforms | 3.000.000 |
Nội dung chi tiết của chương trình: >>>> Xem thêm
Vui lòng gọi EDC-HCM cho tất cả nhu cầu về Thử nghiệm thành thạo (PT). Quý khách điền đầy đủ thông tin vào thẻ "HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN" trên website của EDC-HCM, chúng tôi sẽ có bộ phận phụ trách liên hệ lại để tư vấn cho Quý Khách hàng.
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn tốt nhất:
- Trung tâm Đào tạo & Phát triển Sắc ký (EDC-HCM)
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 2232 4268
- Email: cskh@edchcm.com