Giỏ hàng

Hệ thống sắc ký lỏng UHPLC LC-4000 Jasco – Nhật

Hệ thống sắc ký lỏng UHPLC LC-4000 Jasco – Nhật

Hãng sản: Jasco – Nhật

Model: LC 4000 (UHPLC)

Xuất xứ: Nhật bản

 

1. Cung cấp bao gồm:

  • Bơm cao áp PU-4180(LPG)
  • Đầu dò RI-4030
  • Lò cột CO - 4060
  • Bộ tiêm mẫu tự động AS - 41
  • Phần mềm Chrom NAV ver2
  • Cột phân tích Finepak SIL NH2-5
  • Đường chuẩn  Sucrose Pharmaceutical Secondary Standard; Certified Reference Material
  • Giá đựng chai BS-4000-1
  • Cáp CG
  • Bộ kit lắp đặt
  • Bộ kít bảo trì

2. Hệ thống bao gồm các bộ phận cơ bản :

2.1 BƠM DUNG MÔI 4 KÊNH PU-4180(LPG):

  • Bơm PU-4180 là dòng bơm cao áp với 4 dòng dung môi. Có thể nâng cấp lên 6 hoặc 10 dòng dung môi khi chọn thêm phụ kiện. 
  • Máy bơm PU-4180 thường được sử dụng như một phần của hệ thống HPLC hoàn chỉnh, mỗi thiết bị có bàn phím riêng và có thể được điều khiển bằng giao thức RS232 và / hoặc đóng tiếp điểm (TTL) để khởi động và dừng máy bơm.
  • Các vấn đề gây ra bởi sự thay đổi áp suất trong phân phối dung môi khi chuyển đổi giữa hai đầu bơm trong máy bơm pittông kép hầu như được loại bỏ với thiết kế bất đối xứng độc đáo của JASCO giúp kiểm soát chính xác các điểm giao nhau của các pit tông.
  • Loại bỏ xung lực. Vấn đề gây ra bởi thay đổi áp suất trong cấp dung môi khi chuyển đổi giữa hai đầu bơm đã được cải thiện với một thiết kế mới điều khiển chính xác truyền động Pitông. 
  • Cấu hình mạnh mẽ với hệ thống bơm Gradient 4 kênh dung môi có tích hợp bộ khử khí. Bộ khử khí dung môi chân không trong dòng sử dụng màng Teflon AF với thể tích chứa chỉ 400μL (trên mỗi dòng dung môi); để lấy dung môi nhanh chóng với chất thải tối thiểu. Mặc dù có kích thước nhỏ nhưng bộ khử khí mới cung cấp khả năng khử khí hiệu quả và ổn định.
  • Bơm  PU-4180  có  được cấu hình cho cả  bơm Gradient đơn và bơm đa Gradient. 
  • Trộn dung môi: Bơm Gradient đa kênh phối trộn được sử dụng phối trộn ở nhiều tốc độ động học với thang buồng trộn thể tích nhỏ kết hợp với vi cánh khuấy để làm cho thể tích bị mất là nhỏ nhất, đưa ra hiệu suất cao hơn cho tất cả dung môi HPLC. 
  • Bơm có tích hợp sensor phát hiện rò rỉ dung môi.
  • Vật liệu: sapphire, ruby, zirconi, thép không gỉ SUS316, PTFE (Polytetrafloetylen) và PEEK ( Polyether ether ketone)
  • Khoảng pH hoạt động: 1,0 – 12,5
  • Khoảng cài đặt tốc độ dòng: 0,001 - 10 (mL/Phút) với bước tăng 0,001 ml/phút
  • Khoảng tốc độ dòng áp dụng:

+ 0,500 – 6,0 ml/phút (70 MPa)

+ 6,001 ~ 10,0 ml/phút (35 MPa)

  • Áp suất tối đa: 

+ 70 MPa (~ 6,0 mL/Phút)

+ 40 MPa (~ 10,0 mL/Phút)

  • Độ chính xác hiển thị áp suất: ±5% giá trị cài đặt hoặc ±1 MPa, tuỳ thuộc cái nào lớn hơn
  • Giá trị áp suất cài đặt: 0 -70 MPa với bước tăng 0,1 MPa
  • Độ chính xác tốc độ dòng: ±1% hoặc ±2 µL/phút hoặc lớn hơn (0,2 – 8 mL/phút)
  • Độ đúng tốc độ dòng: 0,05% RSD hoặc ±0,04 phút SD, tuỳ thuộc cái nào lớn hơn (0,5 ~ 5 mL/phút)
  • Tỷ lệ thành phần trộn: 0 – 100%
  • Bước tăng: 0,1%
  • Cài đặt thời gian tắt/mở, đến 99,9 giờ bước tăng 0,1 giờ
  • Cài đặt thời gian tắt thiết bị: 99,9 giờ, bước tăng  0,1 giờ
  • Kích thước (W*D*H) mm: 300*470*150
  • Khối lượng: 13 kg
  • Nguồn sử dụng (AC): 100–240 V, 50-60 Hz, 80VA 
  • Gradient mode với đơn vị áp suất thấp
  • Độ chính xác trộn: ± 0,8 % (5 – 95 %, 0,5 ~ 5 mL/phút)
  • Độ đúng trộn: 0,25 % RSD hoặc ± 0,02 phút, tuỳ thuộc cái nào lớn hơn (0,5 ~ 5 mL/phút)

2.2. BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG AS – 4150:

  • AS - 4150 là một bộ lấy mẫu tự động chứa tối đa 180 mẫu để sử dụng với HPLC thông thường với các tùy chọn cho khối lượng tiêm phân tích, được cấu tạo từ thép không gỉ (SUS316), polyetheretherketone (PEEK), PFA, nhựa Flourine và sứ thay vì các bộ phận kim loại có thể tiếp xúc với chất lỏng. Điều này cho phép phân tích mà không cần quan tâm đến sự phân hủy hoặc hấp thụ mẫu do kim loại gây ra.
  • Một bộ khử khí tùy chọn có thể được cài đặt để khử khí lên đến 5 tia dung môi. Thể tích buồng khử khí 400  µL   Tất cả các bộ tiêm mẫu tự động sê-ri LC-4000 đều có chung các tính năng bảo trì đơn giản, với các bộ phận tiêu hao như cổng phun, rotor seal (đệm khối quay) và các vòng có thể truy cập từ bảng điều khiển phía trước để dễ dàng thay thế.
  • Chức năng an toàn: quá trình tiêm mẫu sẽ dừng lại khi cửa trước mở, không cài đặt vial, phát hiện rò rỉ dung môi
  • Ngăn chưa mẫu có trang bị đèn LED để dễ quan sát

Thông số kỹ thuật:

  • Phương pháp tiêm mẫu: Tiêm vòng toàn bộ hoặc một phần
  • Số lượng mẫu: 180 (vial 2 ml)
  • Số lần tiêm mỗi vial: 1 đến 99 lần
  • Cài đặt thời gian phân tích: 0,1 – 999,9 pơhút bước tăng 0,1 phút
  • Thể tích tiêm: 0,1 ~ 100 µL (tuỳ chọn bộ kit bơm mẫu lớn 1~1000 µL)
  • Bước tăng: 0,1  µL 
  • Thể tích vòng lặp mẫu: 20  µL 
  • Tốc độ bơm: 0,1 – 25,0  µL/giây  
  • Tốc độ xả: 0,1 – 50,0  µL /giây
  • Thời gian tiêm tối thiểu: 30 giây hoặc ít hơn
  • Độ đúng tiêm mẫu:  RSD 0,25% hoặc nhỏ hơn
  • Độ chính xác: ± 0,1 hoặc nhỏ hơn
  • Carry over: 0,01 % hoặc nhỏ hơn (2 µL)
  • 0,005% hoặc nhỏ hơn ( với nhiều van xả) 
  • Áp suất sử dụng tối đa: 70 MPa
  • Làm lạnh /nóng mẫu (mua thêm): Tuỳ chọn từ 4 ~ 40 oC
  • Tạo dẫn xuất tiền cột:  Tạo dẫn xuất tiền cột ( lên đến 02 chất)
  • Kích thước(W*D*H): 300*470*385,5 mm
  • Khối lượng: 25 Kg 
  • Nguồn: AC 100~240V, 50/60 Hz, 75 VA

2.3. LÒ CỘT CO - 4060

  • Lò cột dòng LC-4000 đã được thiết kế để cung cấp tiện ích tuyệt vời cho nhiều yêu cầu khác nhau của người dùng.  Đối với GPC và các cột làm việc với công suất cao thì lò CO-4060 sẽ đáp ứng được những yêu cầu đó.
  • Lò cột CO-4060 có thể chứa các cột có chiều dài lên tới 300 mm hoặc các cột có đường kính trong lớn hơn.
  • Tất cả các lò cột đều được tích hợp làm mát điện tử để kiểm soát nhiệt độ cột ở nhiệt độ môi trường phụ. 

Thông số kỹ thuật:

  • Khoảng nhiệt độ: 5 ~ 80 oC
  • Bước tăng: 0,1  oC
  • Độ chính xác: ±0.1  oC
  • Kích thước ngăn cột (W*D*H ): 110*105*410 mm
  • Tính năng an toàn:  Nguồn làm nóng/làm lạnh tắt đi khi phát hiện nhiệt độ cao bất thường hoặc rò rỉ dung môi
  • Kích thước (W*D*H): 150*470*475 mm
  • Khối lượng: 16 Kg 
  • Nguồn:  AC 100~240V,50~60 Hz, 350VA

2.4. ĐẦU DÒ CHỈ SỐ KHÚC XẠ RI-4030

  • Các đầu dò chỉ số khúc xạ RI - 4030 được thiết kế để loại bỏ ảnh hưởng của những thay đổi về nhiệt độ môi trường đến hệ thống quang học. Đầu dò RI - 4030 hoàn toàn ổn định chỉ một giờ sau khi bật nguồn.
  • Đầu dò RI-4030 có thể được sử dụng cho quy mô phân tích và chuẩn bị. Đối với quy mô chuẩn bị, tốc độ dòng tối đa là 120 ml / phút.
  • Nguồn sáng LED trong đầu dò có tuổi thọ dài (hơn 10.000 giờ). 
  • Đầu dò RI-4030 được trang bị van an toàn giải phóng áp suất tùy chọn để ngăn ngừa thiệt hại cho tế bào dòng chảy khi xảy ra tắc nghẽn
  • Đầu dò làm bằng vật liệu thuỷ tinh thạch anh, nhựa chứa flo (flourine-containing resin) và thép không gỉ (SUS316)

Thông số kỹ thuật:

  • Hệ thống đo: loại lệch
  • Khoảng chỉ số khúc xạ: 1,00 – 1,75
  • Độ tuyến tính: 

+ 5,0 x 10-5 RIU (Cao)

+ 5,0 x 10-4 RIU (Chuẩn)

+ 5,0 x 10-3 RIU (Thấp)

  • Độ nhiễu: 0,20 x 10-8 RIU hoặc thấp hơn (Cao, Chuẩn)
  • Cell đo: 10 µL
  • Tốc độ dòng sử dụng tối đa

+ 10 mL/phút (lưu lượng thấp)

+ 120 mL/phút (lưu lượng cao)

  • Áp suất tối đa: 

+ 0,1 Mpa (lưu lượng thấp) 

+ 0,3 Mpa (lưu lượng cao)

  • Kiểm soát nhiệt độ: RT + 10 oC đến RT+25 oC (cài đặt từ 0 ~ 60 oC)Kích thước (W*D*H): 300*470*150 mm
  • Khối lượng: 14 Kg
  • Nguồn điện sử dụng: AC 100~240 V, 50~60 Hz, 80 VA

2.5. PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN CHROMNAV VER.2

Các đặc tính chính của phần mềm:

  • Tích hợp peak và xác định peak
  • Nhóm peak
  • Định lượng theo đường thẳng và đường cong
  • Phân tích phổ 3D
  • Phân tích phổ cho detector UV/VIS
  • Tạo các kiểu báo cáo khác nhau
  • Thuật toán người dùng
  • Tất cả các số liệu được bảo vệ và lưu giữ, sau đó có thể được phân tích và tái phân tích, báo cáo và lưu lại với cả các dữ liệu thô và với bất kỳ xử lý dữ liệu từ phân tích của người sử dụng
  • Một định dạng kiểm toán toàn diện ghi lại các phương pháp thu thập cùng với một lịch sử của chỉ số hoạt động của thiết bị trong mỗi file dữ liệu mẫu, trong đó cung cấp cho người dùng một nhanh chóng về tình trạng của hệ thống trong thời gian chạy và có thể cảnh báo về các yêu cầu để bảo trì sắp xảy ra.

Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh chóng về:

  • Chỉ tiêu hiệu chuẩn, thử nghiệm.
  • Các chương trình đào tạo.
  • Tư vấn và báo giá thử nghiệm thành thạo.
  • Dịch vụ Hỗ trợ kỹ thuật (Thiết kế phòng thử nghiệm vi sinh, thẩm định kho lạnh, đánh giá hệ thống quản lý chất lượng,...).

Hãy cùng chúng tôi tạo nên sự khác biệt về chất lượng và uy tín cho sản phẩm của bạn.

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ (EDC-SFB)

  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Hotline: (028) 2232 4268
  • Email: cskh@edchcm.com