HIỆU CHUẨN QUẢ CÂN F1, F2, M1
24/11/22
1. Phạm vi áp dụng
- Quy trình áp dụng cho quy trình hiệu chuẩn quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2 và M1 có khối lượng danh nghĩa từ 1 mg đến 2 kg (phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và đo lượng theo OIML R111-1)
2. Điều kiện môi trường
- Đảm bảo điều kiện môi trường phòng cân trong bảng dưới đây:
Cấp chính xác của quả cân cần hiệu chuẩn | Điều kiện nhiệt độ | Điều kiện độ ẩm tương đối |
F1 | (18÷27) °C, ± 1,5°C/h, không quá ± 2°C/12h | (40÷60)%, ± 15%/4h |
F2 | (18÷27) °C, ± 2,0°C/h, không quá ± 3,5°C/12h | (40÷60)%, ± 15%/4h |
M1 | (18÷27) °C, ± 3,0°C/h, không quá ± 5,0o°C/12h | Không áp dụng |
3. Lựa chọn phương tiện dùng để hiệu chuẩn
TT | Tên phương tiện dùng để hiệu chuẩn | Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản |
1 | Chuẩn đo lường | |
1.1 | Khi hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác F1 | |
Các quả cân có tổng khối lượng danh nghĩa bằng khối lượng danh nghĩa của quả cân cần hiệu chuẩn. | Cấp chính xác E2 hoặc E1 | |
1.2 | Khi hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác F2 | |
Các quả cân có tổng khối lượng danh nghĩa bằng khối lượng danh nghĩa của quả cân cần hiệu chuẩn. | Cấp chính xác F1, E2 | |
1.3 | Khi hiệu chuẩn quả cân cấp chính xác M1 | |
Các quả cân có tổng khối lượng danh nghĩa bằng khối lượng danh nghĩa của quả cân cần hiệu chuẩn. | Cấp chính xác F2 hoặc F1 | |
2 | Phương tiện đo khác | |
2.1 | Cân so sánh có phạm vi đo phù hợp với quả cân cần hiệu chuẩn. | Độ lệch chuẩn, giá trị độ chia và độ lệch tâm ≤ 1/5 mpe của quả cân cần hiệu chuẩn. |
2.2 | Nhiệt ẩm kế | - Phạm vi đo nhiệt độ: (15 ÷ 30)°C, giá trị độ chia 0,1°C. - Phạm vi đo độ ẩm: (30 ÷ 90)%RH, giá trị độ chia 1%RH. |
4. Chuẩn bị hiệu chuẩn
- Làm sạch bề mặt quả cân bằng chổi mềm, khăn lau bụi, khí trơ, nước cất hoặc cồn. Nếu làm sạch bằng cồn hoặc nước cất phải để quả cân ổn định trong thời gian quy định như sau:
Phương pháp làm sạch | Quả cân cấp chính xác F1 | Quả cân cấp chính xác F2 và M1 |
Làm sạch bằng cồn | 2 ngày | 1 giờ |
Làm sạch bằng nước cất | 1 ngày | 1 giờ |
- Bật nguồn để sấy máy đối với cân điện tử tối thiểu 30 phút hoặc theo yêu cầu của nhà sản xuất.
- Ổn định nhiệt độ đối với các quả cân chuẩn và quả cân cần hiệu chuẩn trong thời gian không nhỏ hơn giá trị quy định theo bảng dưới đây (Không áp dụng đối với quả cân cấp chính xác M1):
Cấp chính xác của quả cân | F1 | F2 | ||||||
|ΔT|* (ºC) | 20 | 5 | 2 | 0,5 | 20 | 5 | 2 | 0,5 |
Khối lượng danh nghĩa của quả cân | Thời gian ổn định nhiệt độ (giờ) | |||||||
1, 2 kg | 6 | 3 | 1 | 0,5 | 2 | 1 | 0,5 | 0,5 |
100, 200, 500 g | 3 | 2 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
10, 20, 50 g | 1 | 1 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
< 10 g | 1 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|ΔT|* - Chênh lệch ban đầu giữa nhiệt độ của quẩ cân và nhiệt độ tại nơi hiệu chuẩn |
5. Tiến hành hiệu chuẩn
5.1. Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra đơn vị khối lượng, khối lượng danh nghĩa, hình dạng… theo quy định
5.2. Kiểm tra kỹ thuật
- Kiểm tra khối lượng riêng của cân
5.3. Kiểm tra đo lường
- Lựa chọn phương pháp so sánh: ABBA đối với quả cân F1, F2 và ABA đối với quả cân M1.
- Tiến hành phép đo và ghi kết quả vào biên bản hiện trường.
6. Tài liệu tham khảo
- ĐLVN 286:2015
Vui lòng gọi EDC-HCM cho tất cả nhu cầu về Hiệu chuẩn, Đào tạo & cung cấp giải pháp. Quý khách điền đầy đủ thông tin vào thẻ "HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN" trên website của EDC-HCM, chúng tôi sẽ có bộ phận phụ trách liên hệ lại để tư vấn cho Quý Khách hàng.
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn tốt nhất:
- Trung tâm Đào tạo & Phát triển Sắc ký (EDC-HCM)
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028) 2232 4268
- Email: cskh@edchcm.com