Giỏ hàng

Chương trình thử nghiệm thành thạo tháng 11

Kính gửi:     Phụ trách các Phòng thử nghiệm

            Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.

            Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2017 và tạo cơ hội để các PTN cải tiến hệ thống quản lý chất lượng, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.

Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 11 năm qua (năm 2010 - 2020) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).

Để hỗ trợ khách hàng một cách thiết thực Ban TNTT Vinalab – PT sẵn sàng tư vấn về phương pháp, quy trình khách hàng sử dụng và hỗ trợ chuyên môn, kỹ năng theo yêu cầu.

Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 11 năm 2022

  1. Nội dung chương trình:

CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

STT

Mã PT

Ten chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.5.22.198

Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống

Fe, Mn, Al, Sb,  As, Ba, Cd, Cr, Cu, Pb, Hg, Mo, Ni, Se, Zn, B, Na, Mg

3.000.000

2

VPT.1.5.22.204

Chất lượng nước và nước thải

Chỉ số Pemanganat, Amoni (NH4+) (tính theo N), Nitrat (NO3-) (tính theo N), Phosphate (PO43-) (tính theo P), Sắt (Fe), Độ cứng, Độ kiềm

2.500.000

3

VPT.1.5.22.212

Kim loại trong bùn thải

As, Ba, Ag, Cd, Pb, Co, Zn, Ni, Se, Hg, Cr (VI)

3.000.000

4

VPT.1.5.22.217

Kim loại trong phân bón

As, Cd, Pb, Hg

2.000.000

5

VPT.1.5.22.222

Các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong phân bón

B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn

2.500.000

6

VPT.1.5.22.227

Kim loại nặng trong thức ăn chăn nuôi

As, Cd, Pb, Hg

2.000.000

7

VPT.1.5.22.235

Kim loại nặng trong bia

As, Cd, Pb, Hg

2.000.000

8

VPT.1.5.22.240

Kim loại nặng trong Rượu, cồn và đồ uống có cồn

As, Cd, Pb, Hg, Sn

2.500.000

9

VPT.1.5.22.262

Các chỉ tiêu chất lượng trong ngũ cốc

Độ ẩm, Đạm, Béo, Đường, Tro tổng, Tinh bột

2.500.000

10

VPT.1.5.22.271

Các chỉ tiêu kim loại nặng trong bánh, mứt, kẹo

As, Cd, Pb, Hg

2.000.000

11

VPT.1.5.22.274

Các chỉ tiêu ô nhiễm trong Thịt và sản phẩm từ thịt

Định tính H2S, Định tính NH3, Định tính hàn the (Borate)

2.000.000

12

VPT.1.5.22.278

Nitrit và Nitrat trong thịt

Nitrit theo NaNO2

Nitrat theo NaNO3

2.000.000

13

VPT.1.5.22.281

Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thủy sản (nước mắm)

pH, Nito tổng, Nito axit amin, Nito amoniac,  Nacl, Axit (theo axit acetic)

2.500.000

14

VPT.1.5.22.284

Các chỉ tiêu kim loại trong Thủy sản và sản phẩm thủy sản

As tổng, Cd, Pb, Hg

2.000.000

15

VPT.1.5.22.288

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

Enrofloxacin, Ciprofloxacin

2.000.000

16

VPT.1.5.22.290

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

AOZ, AMOZ

2.000.000

17

VPT.1.5.22.292

Chỉ tiêu chất lượng trong Trà, chè xanh

Chất chiết trong nước, Tro tổng, Tro tan trong nước, Độ kiềm của tro tan trong nước, Tro không tan trong HCl, Polyphenol tổng

3.000.000

18

VPT.1.5.22.297

Chỉ tiêu chất lượng trong Mật ong

Hàm lượng nước, Chất rắn không hòa tan trong nước, Đường khử, Axit (tính theo axetic axit), Hydroxymetylfurrural (HMF)

3.000.000

19

VPT.1.5.22.299

Phân tích chỉ tiêu hóa lý trong đường

Độ Pol, (oZ); Đường khử; Tro dẫn điện; Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105oC trong 3 h; Độ màu, đơn vị ICUMSA.

2.500.000

20

VPT.1.5.22.233

Chỉ tiêu hoá lý trong mẫu gạo

Độ ẩm, Tro tổng, Protein, Béo, Glucid, Xơ thô

2.500.000

21

VPT.1.5.22.238

Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Thử thôi nhiễm: Cặn khô (dung dịch ngâm: nước, ethanol 20%, acid acetic 4%, heptan) (Theo QCVN 12-1:2011/BYT hoặc

tương đương)

2.000.000

22

VPT.1.5.22.243

Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Thử thôi nhiễm: Phenol, formaldehyde (dung dịch ngâm: nước) (Theo QCVN 12-1,2:2011/BYT hoặc tương đương)

2.000.000

23

VPT.1.5.22.248

Phân tích các chỉ tiêu an toàn vệ sinh đối với bao bi cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Thử vật liệu: Cd, Pb (Theo QCVN 12-2:2011/BYT)

1.500.000

24

VPT.1.5.22.400

Phân tích Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi

Aflatoxin B1, Aflatoxin tổng số

3.000.000

 

 

CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.6.22.252

Vi sinh trong nước sạch

Coliforms, E. Coli, Tổng số VSVHK

3.000.000

2

VPT.1.6.22.256

Vi sinh trong nước uống

Coliforms tổng số; E.coli;

Pseudomonas aeruginosa;

Fecal streptococci

3.000.000

3

VPT.1.6.22.260

Vi sinh trong nước và nước thải

Coliforms, E.coli

Fecal Coliform

3.000.000

4

VPT.1.6.22.266

Định tính Listeria monocytogenes trong thủy sản

Listeria monocytogenes

2.000.000

5

VPT.1.6.22.271

Phân tích nấm mốc trong bia

Nấm mốc

3.000.000

6

VPT.1.6.22.272

Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi

Salmonella

E.coli

3.000.000

7

VPT.1.6.22.401

Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi

E.coli, Coliforms

3.000.000

 

Nội dung chi tiết của chương trình: >>>> Xem thêm

Vui lòng gọi EDC-HCM cho tất cả nhu cầu về Thử nghiệm thành thạo (PT). Quý khách điền đầy đủ thông tin vào thẻ "HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN" trên website của EDC-HCM, chúng tôi sẽ có bộ phận phụ trách liên hệ lại để tư vấn cho Quý Khách hàng.

Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn tốt nhất:

  • Trung tâm Đào tạo & Phát triển Sắc ký (EDC-HCM)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 2232 4268
  • Email: cskh@edchcm.com