Giỏ hàng

Chương trình thử nghiệm thành thạo tháng 04

Kính gửi:     Phụ trách các Phòng thử nghiệm

            Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.

            Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2017 và tạo cơ hội để các PTN cải tiến hệ thống quản lý chất lượng, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.

Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 11 năm qua (năm 2010 - 2020) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).

Để hỗ trợ khách hàng một cách thiết thực Ban TNTT Vinalab – PT sẵn sàng tư vấn về phương pháp, quy trình khách hàng sử dụng và hỗ trợ chuyên môn, kỹ năng theo yêu cầu.

Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 04 năm 2023 

Nội dung chương trình:

CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.5.23.88

Chất lượng nước sạch và nước ăn uống

pH, màu sắc, độ đục, độ cứng, độ kiềm, pecmanganat, tổng chất rắn hòa tan (TDS)

2.500.000

2

VPT.1.5.23.89

Các chất ô nhiễm Hydrocacbua thơm trong nước sạch và nước ăn uống

Benzen, Toluen, Xylen

2.500.000

3

VPT.1.5.23.90

Kim loại trong nước và nước thải

As, Cd, Pb, Cr, Cu, Ni, Mn, Hg, Fe, Cr (VI), Sb, Se, Zn

3.000.000

4

VPT.1.5.23.91

Anion trong nước và nước thải

Clorua, Florua, Nitrit (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Phosphat (tính theo P), Xyanua (CN-)

2.500.000

5

VPT.1.5.23.92

Phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm nước thải

Tổng Nito, Tổng Phospho (tính theo P), Clorua, Amoni (tính theo N), Tổng Cyanua (CN-), Sunfua, Florua

2.500.000

6

VPT.1.5.23.115

Chỉ tiêu Cr6+ trong nước thải

Crôm (VI) (Cr6+)

2.000.000

7

VPT.1.5.23.93

Chất lượng nước mặt

Chỉ số Pemanganat, Amoni (NH4+) (tính theo N), Nitrat (NO3-) (tính theo N), Phosphate (PO43-) (tính theo P), Độ cứng, Độ kiềm

2.500.000

8

VPT.1.5.23.116

Chỉ tiêu Cr6+ trong nước mặt

Crôm (VI) (Cr6+)

2.000.000

9

VPT.1.5.23.94

Phân tích kim loại nặng trong đất

As, Cd, Pb, Hg, Cu, Cr, Zn

3.000.000

10

VPT.1.5.23.95

Phân tích các chỉ tiêu chất lượng không khí xung quanh

NO2, SO­2, NH3, HCl, H2SO4, HNO3, HF,  H2S

3.000.000

11

VPT.1.5.23.96

Phân tích các chỉ tiêu chất lượng chính trong phân bón

Ca, Mg, S tổng số, SiO2 hữu hiệu

2.500.000

12

VPT.1.5.23.97

Phân tích các chỉ tiêu trong phân bón

Biuret, Axit tự do (Quy về H2SO4), Axit tự do (quy về P2O5 td), Độ ẩm, Tỉ trọng, pH

2.500.000

13

VPT.1.5.23.98

Phân tích các chỉ tiêu chất lượng chính trong thức ăn chăn nuôi

Độ ẩm, Tro tổng số, Protein, Béo tổng, Xơ thô, Tro không tan, Phospho tổng

2.500.000

14

VPT.1.5.23.99

Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong bia

Chất hòa tan ban đầu, Etanol, Cacbon dioxit (CO2), Độ axit, Độ đắng (BU), Diaxetyl

3.000.000

15

VPT.1.5.23.100

Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong đồ uống có cồn

Methanol, SO2, Acid hydrocyanic

2.500.000

16

VPT.1.5.23.101

Phân tích độc tố vi nấm trong nước giải khát

Patulin

2.000.000

17

VPT.1.5.23.102

Phân tích các chỉ tiêu hóa học trong sữa và sản phẩm từ sữa

Nitrogen, pH, Độ acid, Na, Clorua, Lactose

3.000.000

18

VPT.1.5.23.103

Phân tích các thành phần khoáng và khác trong sữa và sản phẩm từ sữa

Ca, Mg, Fe, Na, K, Zn, Cu, Se, Mo, Sb, P tổng, Iod

3.000.000

19

VPT.1.5.23.104

Phân tích thành phần và các chỉ tiêu chất lượng khác trong dầu thực vật

Chỉ số axit, Chỉ số peroxit, Chỉ số iod, Chỉ số anisidine, Chỉ số xà phòng hóa

3.000.000

20

VPT.1.5.23.105

Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong mì ăn liền

Độ ẩm, Protetin, Béo, Đường tổng, Carbohydrate, Tro tổng, Muối (NaCl)

2.500.000

21

VPT.1.5.23.106

Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong bánh, mứt, kẹo

Độ ẩm, Protetin, Béo, Tro, Đường tổng

2.500.000

22

VPT.1.5.23.107

Phân tích các chỉ tiêu chất lượng thịt và sản phẩm từ thịt

Độ ẩm, Protetin, Béo tổng, Tro tổng, Na, NaCl

3.000.000

23

VPT.1.5.23.108

Phân tích các chỉ tiêu chất lượng thủy sản và sản phẩm từ thủy sản

Độ ẩm, Protetin, Béo tổng, Tro tổng, Na, Muối (NaCl)

3.000.000

24

VPT.1.5.23.109

Phân tích các chỉ tiêu chất lượng cà phê bột

Ẩm, Cafein, Tro tổng, Chất tan trong nước, Tro không tan trong HCl (10%), Xơ thô

2.500.000

25

VPT.1.5.23.110

Phân tích các chỉ tiêu lý hóa trong gia vị (tiêu)

Piperine, Độ ẩm, Tro tổng, Dầu bay hơi, Tro không hòa tan

2.500.000

26

VPT.1.5.23.405

Các thành phần dinh dưỡng trong thịt hộp

Tổng chất béo, Đường tổng, Protein, Na, Muối

3.000.000

27

VPT.1.5.23.406

Kim loại nặng trong sữa đậu nành

Al, As, Cd, Pb, Hg

3.000.000

28

VPT.1.5.23.407

Chất lượng nước tương

pH, Tổng độ axit, Na, Axit Sorbic, Đường tổng

3.000.000

29

VPT.1.5.23.408

Aflatoxin trong bơ đậu phộng

Aflatoxin B1, Aflatoxin B2, Aflatoxin G1, Aflatoxin G2, Aflatoxins (tổng)

3.500.000

30

VPT.1.5.23.409

Các thành phần dinh dưỡng trong thức ăn chay

Độ ẩm, Tro, Tổng chất béo, Ni tơ, Na, Tổng chất sơ theo AOAC, Đường tổng

3.500.000

31

VPT.1.5.23.410

Phụ gia thực phẩm và thành phần trong Cola

Caffeine, Axit benzoic, Đường tổng, Axit photphoric (quy từ P2O5)

3.000.000

32

VPT.1.5.23.411

Các thành phần dinh dưỡng trong nước ép táo

Brix, pH, Tổng độ axit, Đường tổng, Ca, Mg, P, Na

3.000.000

33

VPT.1.5.23.412

Các thành phần dinh dưỡng trong nước ép nho

Brix, pH, Tổng độ axit, Đường tổng, Ca, Mg, P, Na

3.000.000

34

VPT.1.5.23.413

Chỉ tiêu Nitrat và Nitrit trong sữa)

NO3- quy từ NaNO3, NO2-  quy từ NaNO2

3.000.000

35

VPT.1.5.23.414

Các thành phần dinh dưỡng trong bơ

Độ ẩm, Tổng chất béo, pH

2.500.000

36

VPT.1.5.23.415

Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi

Aflatoxin B1, Aflatoxin B2, Aflatoxin G1, Aflatoxin G2, Aflatoxins (tổng)

3.500.000

37

VPT.1.5.23.416

Các nguyên tố dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi hỗn hợp

Ca, Mg, Mn, Na, Zn

3.000.000

38

VPT.1.5.23.417

Phân tích chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất

pH, Nitơ tổng số, Photpho tổng số và Kali tổng số, Photpho dễ tiêu, Kali dễ tiêu, Ca2+, Mg2+

3.000.000

39

VPT.1.5.23.418

Phân tích kim loại trong nước mặt

Ca, Na, K

2.500.000

CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.6.23.114

Vi sinh trong nước uống

Coliforms tổng số, E. Coli, Pseudomonas aeruginosa, Fecal streptococci

3.000.000

2

VPT.1.6.22.117

Định tính Salmonella trong sữa

Salmonella

2.500.000

3

VPT.1.6.23.118

Phân tích nấm mốc trong bia

Nấm mốc

3.000.000

4

VPT.1.6.23.119

Phân tích vi sinh trong thức ăn chăn nuôi

Coliforms, Tổng số VSV hiếu khí

3.000.000

5

VPT.1.6.23.120

Phân tích vi sinh vật trong thực phẩm

Tổng số Colifom, Escherichia coli

3.000.000

 

Nội dung chi tiết của chương trình: >>>> Xem thêm


Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh chóng về:

  • Chỉ tiêu hiệu chuẩn, thử nghiệm.
  • Các chương trình đào tạo.
  • Tư vấn và báo giá thử nghiệm thành thạo.
  • Dịch vụ Hỗ trợ kỹ thuật (Thiết kế phòng thử nghiệm vi sinh, thẩm định kho lạnh, đánh giá hệ thống quản lý chất lượng,...).

Hãy cùng chúng tôi tạo nên sự khác biệt về chất lượng và uy tín cho sản phẩm của bạn.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ (EDC-HCM)

  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Hotline: (028) 2232 4268
  • Email: cskh@edchcm.com