Giỏ hàng

Chương trình thử nghiệm thành thạo tháng 03

Kính gửi:     Phụ trách các Phòng thử nghiệm

            Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.

            Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2017 và tạo cơ hội để các PTN cải tiến hệ thống quản lý chất lượng, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.

Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 11 năm qua (năm 2010 - 2020) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).

Để hỗ trợ khách hàng một cách thiết thực Ban TNTT Vinalab – PT sẵn sàng tư vấn về phương pháp, quy trình khách hàng sử dụng và hỗ trợ chuyên môn, kỹ năng theo yêu cầu.

Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 03 năm 2023 

Nội dung chương trình:

CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.5.23.45

Anion trong nước sạch và nước ăn uống

Cyanua, Florua, sunfua, Amoni, Nitrat, Nitrit, Sunphat, Clorua

2.500.000

2

VPT.1.5.23.46

Chất lượng nước và nước thải

Chỉ số Pemanganat, Độ cứng, Độ kiềm, Amoni (NH4+) (tính theo N), Nitrat (NO3-) (tính theo N), Phosphate (PO43-) (tính theo P)

2.500.000

3

VPT.1.5.23.47

Chỉ tiêu độ dẫn điện và pH trong nước và nước thải

pH, EC

2.000.000

4

VPT.1.5.23.48

Chất lượng nước mặt

pH, Amoni (NH4+) (tính theo N), Màu (Pt-Co), BOD5 (20oC), COD, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Tổng Nitơ, Tổng Phospho

2.500.000

5

VPT.1.5.23.49

Kim loại trong nước mặt

As, Cd, Pb, Cr, Cu, Ni, Mn, Hg, Fe, Cr (VI), Sb, Zn, Se

3.000.000

6

VPT.1.5.23.50

Các chất ô nhiễm trong nước mặt

Tổng Nitơ, Tổng Phospho (tính theo P), Clorua, Amoni (tính theo N), Tổng Cyanua (CN-), Sunfua, Florua,

2.500.000

7

VPT.1.5.23.51

CN, Phenol, Tổng dầu trong bùn thải

Cyanua tổng, Tổng dầu, Phenol

2.500.000

8

VPT.1.5.23.52

Chỉ tiêu chất lượng chính trong phân bón

Nitơ tổng số, P2O5 hữu hiệu, K2O hữu hiệu

2.500.000

9

VPT.1.5.23.53

Chỉ tiêu chất lượng chính trong phân bón hữu cơ

Hàm lượng chất hữu cơ (TOC), Axit fulvic, Axit humic

2.500.000

10

VPT.1.5.23.54

Chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi

Flo (F), Nito amoniac, Chỉ số peroxit, Tạp chất không hòa tan

2.500.000

11

VPT.1.5.23.55

Các chỉ tiêu kim loại trong thức ăn chăn nuôi

Ca, Mg, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr

2.500.000

12

VPT.1.5.23.56

Phân tích Aflatoxin trong thức ăn chăn nuôi

Aflatoxin B1, Aflatoxin tổng số

3.000.000

13

VPT.1.5.23.57

Chỉ tiêu yêu cầu đối với cồn thực phẩm

Độ cồn, Acid tổng số (tính theo mg acid acetic/l cồn 100o),  Ester (tính theo mg ethyl acetat/l cồn 100o), Aldehyd (tính theo mg acetaldehyd/l cồn 100o), Rượu bậc cao (tính theo mg methyl 2-propanol/l cồn 100o), Methanol (mg/l cồn 100o), Hàm lượng chất khô (mg/l cồn 100o), Các chất dễ bay hơi có chứa nitơ (tính theo mg nitơ /l cồn 100o), Furfural

3.000.000

14

VPT.1.5.23.58

Các chỉ tiêu hóa lý trong nước giải khát

Etanol, Na, K, Cafein, Polyphenol

2.500.000

15

VPT.1.5.23.59

Các chỉ tiêu kim loại trong nước giải khát

Pb, Sn, As, Cd, Hg, Cu, Zn, Cr, Fe

2.500.000

16

VPT.1.5.23.60

Các chỉ tiêu chất lượng trong sữa và phẩm sữa

Độ ẩm, Tro, Béo tổng, Nitơ,  Đường tổng

2.500.000

17

VPT.1.5.23.61

Các chỉ tiêu kim loại nặng trong sữa và phẩm sữa

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

18

VPT.1.5.23.62

Thành phần béo trong sữa và sản phẩm từ sữa

Béo tổng, Béo bảo hòa, Béo không bảo hòa

2.500.000

19

VPT.1.5.23.63

Các vitamin trong sữa và sản phẩm từ sữa

Vitamin A, Vitamin E, Vitamin C, Vitamin D

2.500.000

20

VPT.1.5.23.64

Chỉ tiêu chất lượng khác trong dầu thực vật

Độ ẩm và chất bay hơi, Tỉ trọng, Chỉ số khúc xạ

2.000.000

21

VPT.1.5.23.65

Các chỉ tiêu kim loại nặng trong dầu

As, Cd, Pb, Hg

3.000.000

22

VPT.1.5.23.66

Các chỉ tiêu chất lượng trong mì ăn liền

Độ ẩm, Béo tổng, Trị số axit (mgKOK/g béo),                        Trị số Peroxit (meq/kg béo)

2.500.000

23

VPT.1.5.23.67

Các chỉ tiêu hóa lý trong bánh

Hoạt độ nước, Trị số peroxit (meq/kg béo), Trị số axit (mgKOK/g béo), Tro không tan trong HCl (10%)

2.500.000

24

VPT.1.5.23.68

Các chỉ tiêu kim loại nặng trong thịt

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

25

VPT.1.5.23.69

Chỉ tiêu chất lượng trong Nước chấm (nước tương)

pH, Nitơ tổng, NaCl, Axit (theo axit acetic)

2.500.000

26

VPT.1.5.23.83

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

Chloramphicol (CAP)

2.500.000

27

VPT.1.5.23.84

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

Trifluralin

2.500.000

28

VPT.1.5.23.70

Chỉ tiêu lý hóa trong muối

Độ ẩm, NaCl, Chất không tan trong nước, Canxi (Ca2+), Magie (Mg2+), Sunfat (SO42-), Iod

2.500.000

29

VPT.1.5.23.71

Chỉ tiêu lý hóa trong đường

Độ Pol (°Z), Đường khử, Tro dẫn điện, Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105°C trong 3 h, Độ màu (đơn vị ICUMSA)

2.500.000

30

VPT.1.5.23.72

Các chất nhiễm bẩn, và dư lượng SO2  trong đường

SO2, As, Pb, Hg, Cd

2.500.000

31

VPT.1.5.23.73

Chỉ tiêu kim loại trong gạo

As, Cd, Pb, Hg, Cu, Zn, Fe, Mn

3.000.000

32

VPT.1.5.23.74

Các thành phần dinh dưỡng trong trái cây sấy khô

Độ ẩm, Tro, Nitơ, Tổng lượng chất xơ, Đường tổng

3.000.000

33

VPT.1.5.23.75

Chỉ tiêu kim loại trong cá hộp

Cu, Zn, Fe

2.500.000

34

VPT.1.5.23.403

Các thành phần dinh dưỡng trong bánh mì

Độ ẩm, Tro ở 550 ° C, Nitơ, Tổng chất xơ theo AOAC, Tinh bột, Na

3.500.000

35

VPT.1.5.23.404

Chỉ tiêu Aflatoxin M1 trong sữa

Aflatoxin M1

3.000.000

 

CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.6.23.85

Phân tích Vi sinh trong nước sạch

Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa

3.000.000

2

VPT.1.6.23.86

Vi sinh trong nước và nước thải

Coliforms, E.coli, Fecal Coliform

3.000.000

3

VPT.1.6.23.87

Vi sinh trong phân bón

Vi sinh vật cố định đạm, Vi sinh vật phân giải xenlulo, Vi sinh vật phân giải Phospho

3.000.000

4

VPT.1.6.23.79

Phân tích vi sinh vật trong thịt

Salmonella, E. coli

3.000.000

5

VPT.1.6.23.80

Định tính Listeria monocytogenes trong sữa

Listeria monocytogenes

2.500.000

6

VPT.1.6.23.81

Phân tích vi sinh vật trong thực phẩm

Tổng số Bacillus cereus, Staphylococcuss aureus

3.000.000

7

VPT.1.6.23.82

Phân tích vi sinh vật trong thực phẩm

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

2.500.000

 

Nội dung chi tiết của chương trình: >>>> Xem thêm


Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh chóng về:

  • Chỉ tiêu hiệu chuẩn, thử nghiệm.
  • Các chương trình đào tạo.
  • Tư vấn và báo giá thử nghiệm thành thạo.
  • Dịch vụ Hỗ trợ kỹ thuật (Thiết kế phòng thử nghiệm vi sinh, thẩm định kho lạnh, đánh giá hệ thống quản lý chất lượng,...).

Hãy cùng chúng tôi tạo nên sự khác biệt về chất lượng và uy tín cho sản phẩm của bạn.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ (EDC-HCM)

  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Hotline: (028) 2232 4268
  • Email: cskh@edchcm.com