Giỏ hàng

Chương trình thử nghiệm thành thạo tháng 05

Kính gửi:     Phụ trách các Phòng thử nghiệm

            Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) ủy quyền EDC-HCM tổ chức các chương trình Thử nghiệm thành thạo.

            Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2017 và tạo cơ hội để các PTN cải tiến hệ thống quản lý chất lượng, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.

Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 11 năm qua (năm 2010 - 2020) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO/IEC 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).

Để hỗ trợ khách hàng một cách thiết thực Ban TNTT Vinalab – PT sẵn sàng tư vấn về phương pháp, quy trình khách hàng sử dụng và hỗ trợ chuyên môn, kỹ năng theo yêu cầu.

Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 05 năm 2023 

Nội dung chương trình:

CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

STT

Mã PT

Tên chương trình

Chỉ tiêu

Phí tham dự (VNĐ)

1

VPT.1.5.23.121

Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống

Fe, Mn, Al, Ba, Cr, Cu, Ni,  Zn,  Na, Mg

2.500.000

2

VPT.1.5.23.122

Kim loại trong nước sạch và nước ăn uống

Sb, As, Cd, Mo, Se, Bo, Pb, Hg

2.500.000

3

VPT.1.5.23.123

Chất lượng nước và nước thải

pH, Amoni (NH4+) (tính theo N), Màu (Pt-Co), BOD5 (20oC), COD, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Tổng Nitơ, Tổng Photpho

2.500.000

4

VPT.1.5.23.124

Tạp nhiễm hữu cơ trong nước và nước thải

Tổng Phenol, Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Xyanua (CN-)

2.500.000

5

VPT.1.5.23.125

Anion trong nước mặt

Clorua, Florua, Nitrit (tính theo N), Nitrat (tính theo N), Photphat (tính theo P), Xyanua (CN-)

2.500.000

6

VPT.1.5.23.126

Tạp nhiễm hữu cơ trong nước mặt

Tổng Phenol, Tổng dầu mỡ, Chất hoạt động bề mặt, Xyanua (CN-)

2.500.000

7

VPT.1.5.23.436

Anion trong nước dưới đất

Nitrit (tính theo N) (N_NO2), Nitrat (tính theo N) (N_NO3-), Sunphat (SO42-), Photphat (tính theo P) (P_PO43-), Cl-, F-

2.500.000

8

VPT.1.5.23.127

Kim loại trong bùn thải

As, Ba, Ag, Cd, Pb, Co, Zn, Ni, Se, Hg, Cr (VI)

3.000.000

9

VPT.1.5.23.128

Kim loại trong phân bón

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

10

VPT.1.5.23.129

Các nguyên tố dinh dưỡng vi lượng trong phân bón

B, Mo, Fe, Cu, Co, Mn, Zn

2.500.000

11

VPT.1.5.23.130

Kim loại nặng trong thức ăn chăn nuôi

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

12

VPT.1.5.23.131

Kim loại nặng trong bia

As, Cd, Pb, Hg

3.000.000

13

VPT.1.5.23.132

Kim loại nặng trong Rượu, cồn và đồ uống có cồn

As, Cd, Pb, Hg, Sn

3.000.000

14

VPT.1.5.23.133

Các chỉ tiêu chất lượng trong ngũ cốc

Độ ẩm, Đạm, Béo, Đường, Tro tổng, Tinh bột

3.000.000

15

VPT.1.5.23.134

Kim loại nặng trong mì ăn liền

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

16

VPT.1.5.23.135

Các chỉ tiêu kim loại nặng trong bánh, mứt, kẹo

As, Cd, Pb, Hg

2.500.000

17

VPT.1.5.23.136

Các chỉ tiêu ô nhiễm trong Thịt và sản phẩm từ thịt

Định tính H2S, Định tính NH3, Định tính hàn the (Borate)

2.500.000

18

VPT.1.5.23.137

Nitrit và Nitrat trong thịt

Nitrit theo NaNO2

Nitrat theo NaNO3

2.500.000

19

VPT.1.5.23.138

Chỉ tiêu chất lượng trong sản phẩm thủy sản (nước mắm)

pH, Nitơ tổng, Nitơ axit amin, Nitơ amoniac,  Nacl, Axit (theo axit acetic)

3.000.000

20

VPT.1.5.23.139

Các chỉ tiêu kim loại trong thủy sản và sản phẩm thủy sản

As tổng, Cd, Pb, Hg

2.500.000

21

VPT.1.5.23.140

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

Enrofloxacin, Ciprofloxacin

2.500.000

22

VPT.1.5.23.141

Dư lượng kháng sinh trong thủy sản

AOZ, AMOZ

2.500.000

23

VPT.1.5.23.142

Chỉ tiêu chất lượng trong Trà, chè xanh

Chất chiết trong nước, Tro tổng, Tro tan trong nước, Độ kiềm của tro tan trong nước, Tro không tan trong HCl, Polyphenol tổng

3.000.000

24

VPT.1.5.23.143

Chỉ tiêu chất lượng trong Mật ong

Hàm lượng nước, Chất rắn không hòa tan trong nước, Đường khử, Axit (tính theo axetic axit), Hydroxymetylfurrural (HMF)

2.500.000

25

VPT.1.5.23.144

Chỉ tiêu hóa lý trong đường

Độ Pol (°Z), Đường khử, Tro dẫn điện, Sự giảm khối lượng khi sấy ở 105°C trong 3 h, Độ màu (đơn vị ICUMSA)

2.500.000

26

VPT.1.5.23.145

Chỉ tiêu hoá lý trong mẫu gạo

Độ ẩm, Tro tổng, Protein, Béo, Glucid, Xơ thô

3.000.000

27

VPT.1.5.23.146

Các thành phần dinh dưỡng trong trái cây sấy khô

Độ ẩm, Tro, Nitơ, Tổng lượng chất xơ, Đường tổng

3.000.000

28

VPT.1.5.23.420

Các thành phần dinh dưỡng trong thịt hộp

Độ ẩm, Tro, Tổng chất béo, Nitơ

3.000.000

29

VPT.1.5.23.421

Các kim loại nặng trong rong biển

As, Cd, Pb, Iod

3.000.000

30

VPT.1.5.23.422

Các kim loại nặng trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng

As, Cd, Pb, Hg

3.000.000

31

VPT.1.5.23.423

Các thành phần dinh dưỡng trong ngô /đồ ăn nhẹ làm từ  ngô

pH, Đường tổng, Mg, K

3.000.000

32

VPT.1.5.23.424

Kim loại nặng trong nước ép trái cây

As, Cd, Fe, Pb, Sn

3.000.000

33

VPT.1.5.23.425

Kim loại nặng trong nước giải khát

Sb, As, Cd, Cr, Cu, Zn

3.000.000

34

VPT.1.5.23.426

Chỉ tiêu Ochratoxin A trong nước ép nho

Ochratoxin A

2.500.000

35

VPT.1.5.23.427

Các thành phần dinh dưỡng trong sữa

Tro, tổng chất béo, Nitơ, Đường tổng, Na, pH,

3.000.000

36

VPT.1.5.23.428

Aflatoxin trong thức ăn cho trẻ sơ sinh

Aflatoxin B1, Aflatoxin B2, Aflatoxin G1, Aflatoxin G2, Aflatoxin tổng

3.500.000

37

VPT.1.5.23.429

Các chỉ tiêu chất lượng trong thức ăn chăn nuôi

Độ ẩm, Tro, Tổng dầu, Protein, Chất xơ thô, Tinh bột, Đường tổng, Ca, P

3.500.000

38

VPT.1.5.23.430

Chỉ tiêu Cystein trong thức ăn chăn nuôi

Cystein

2.500.000

39

VPT.1.5.23.431

Phân tích hàm lượng Alpha-Cypermethrin trong thuốc bảo vệ thực vật

Alpha-Cypermethrin

2.000.000

40

VPT.1.5.23.432

Phân tích hàm lượng Azoxystrobin trong thuốc bảo vệ thực vật

Azoxystrobin

2.000.000

41

VPT.1.5.23.433

Phân tích hàm lượng Butachlor trong thuốc bảo vệ thực vật

Butachlor

2.000.000

42

VPT.1.5.23.434

Phân tích hàm lượng Buprofezin trong thuốc bảo vệ thực vật

Buprofezin

2.000.000

43

VPT.1.5.23.435

Phân tích hàm lượng Difenoconazole trong thuốc bảo vệ thực vật

Difenoconazole

  2.000.000

 

Nội dung chi tiết của chương trình: >>>> Xem thêm


Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh chóng về:

  • Chỉ tiêu hiệu chuẩn, thử nghiệm.
  • Các chương trình đào tạo.
  • Tư vấn và báo giá thử nghiệm thành thạo.
  • Dịch vụ Hỗ trợ kỹ thuật (Thiết kế phòng thử nghiệm vi sinh, thẩm định kho lạnh, đánh giá hệ thống quản lý chất lượng,...).

Hãy cùng chúng tôi tạo nên sự khác biệt về chất lượng và uy tín cho sản phẩm của bạn.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ (EDC-HCM)

  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Văn Kỉnh, P. Thạnh Mỹ Lợi, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Hotline: (028) 2232 4268
  • Email: cskh@edchcm.com