1 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước ăn uống : Màu sắc, độ đục, pH, độ kiềm tổng, độ cứng tổng, độ cứng Ca, TDS, TSS |
1/2018, 3/2018, 5/2018, 8/2018, 11/2018 |
2 |
Phân tích các anion trong mẫu nước: N_NO3-, N_NO2-, Cl-, SO42-, F-, P_PO43- |
1/2018, 3/2018, 5/2018, 8/2018, 11/2018 |
3 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước ăn uống và nước sinh hoạt: chỉ số Permanganate, Cl-, Fe tổng, độ kiềm tổng, độ cứng tổng, TSS |
4/2018, 6/2018, 9/2018, 12/2018 |
4 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước mặt: pH, COD, BOD5, N_NH4+, Fe tổng, TSS |
1/2018, 4/2018, 10/2018 |
5 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước ngầm: pH, chỉ số Permanganate, Fe tổng, N_NH4+, độ cứng tổng, TDS |
1/2018, 4/2018, 10/2018 |
6 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước biển: pH, N_NH4+, Fe tổng, TSS, CN- |
7/2018, 12/2018 |
7 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước dùng trong chăn nuôi: pH, COD, BOD5, Fe tổng, độ cứng tổng, Cl-, TSS |
7/2018, 12/2018 |
8 |
Vi sinh trong nước giếng, nước máy, nước sản xuất : Tổng số VSVHK, Fecal Coliform, Coliforms, E.coli |
3/2018, 6/2018, 9/2018, 11/2018 |
9 |
Phân tích Vi sinh trong nước ăn uống: Coliforms tổng số, E.coli tổng số, Pseudomonas aeruginosa, Sulfite reducing clostridia, Fecal streptococci. |
4/2018, 7/2018, 10/2018, 12/2018 |
10 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá độ ô nhiễm nước thải : COD, BOD5, N_NH4+, tổng N, tổng P, TSS |
3/2018, 5/2018, 8/2018, 10/2018 |
11 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước thải: N tổng số, N_NH4+, N_NO3-, P tổng số, P_PO43- , tổng dầu mỡ |
4/2018, 6/2018, 9/2018, 11/2018 |
12 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước, nước thải: Phenol, chất hoạt động bề mặt, dầu khoáng, CN- |
4/2018, 7/2018, 9/2018, 11/2018 |
13 |
Phân tích kim loại trong nước và nước thải: Cu, Fe, Zn, Mn, Cr, Ni, Na, K |
1/2018, 3/2018, 5/2018, 8/2018, 11/2018 |
14 |
Phân tích kim loại nặng trong nước và nước thải : Cd, Pb, Hg, As |
1/2018, 3/2018, 5/2018, 8/2018, 11/2018 |
15 |
Phân tích Vi sinh trong nước và nước thải: Coliforms, E.coli, Fecal Coliform |
4/2018, 7/2018, 10/2018, 12/2018 |
16 |
Phân tích vi sinh trong nước thải y tế: Coliforms, Salmonella, Shigella, Vibrio cholerae |
8/2018 |
17 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng thức ăn chăn nuôi: Ẩm, Protein thô, béo, tro tổng số, xơ, P |
4/2018, 7/2018, 10/2018 |
18 |
Phân tích kim loại trong thức ăn chăn nuôi: Ca, Fe, Zn, Cu, Mn |
6/2018, 9/2018 |
19 |
Phân tích kim loại nặng trong thức ăn chăn nuôi: Cd, Pb, Hg, As |
6/2018, 9/2018 |
20 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phân bón: Ẩm, N tổng số, P2O5 tổng số, P2O5 hữu hiệu, K2O tổng số, K2O hữu hiệu, S tổng số |
3/2018, 6/2018, 9/2018, 11/2018 |
21 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phân hữu cơ: N tổng, P hữu hiệu, Acid Humic, Acid Fulvic, TOC, độ ẩm |
4/2018, 7/2018, 10/2018, 12/2018 |
22 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phân Urê: N tổng, độ ẩm, hàm lượng Biuret |
7/2018, 12/2018 |
23 |
Phân tích các yếu tố trung lượng trong phân bón: CaO, MgO, SiO2, S, K2O, Na2O |
3/2018, 7/2018, 11/2018 |
24 |
Phân tích kim loại trong phân bón: Cu, Fe, Zn, Mn, Cd, Pb, Hg, As |
4/2018, 9/2018, 12/2018 |
25 |
Phân tích vi sinh trong phân bón: Salmonella, E.coli giả định |
3/2018, 9/2018 |
26 |
Phân tích vi sinh vật trong phân bón: Vi sinh vật cố định đạm, Vi sinh vật phân giải xenlulo, Vi sinh vật phân giải Phospho |
3/2018, 9/2018 |
27 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong thủy sản và thực phẩm: pH, N tổng, N_NH3, TVB _ N, P, Ca |
5/2018, 9/2018 |
28 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng thủy sản và thực phẩm: Độ ẩm, hàm lượng béo, NaCl, hàm lượng axit, tro tổng số |
5/2018, 9/2018 |
29 |
Phân tích Malachite Green, Leucomalachite Green trong thủy sản: Malachite Green, Leucomalachite Green |
7/2018 |
30 |
Phân tích Trifluralin trong thủy sản: Trifluralin |
4/2018, 10/2018 |
31 |
Phân tích kháng sinh họ Fluoroquinolone trong thủy sản: Enrofloxacin, Ciprofloxacin |
5/2018, 11/2018 |
32 |
Phân tích Chloramphenicol trong thủy sản: Chloramphenicol |
4/2018, 10/2018 |
33 |
Phân tích kháng sinh họ Nitrofurans (AOZ, AMOZ) trong thủy sản: AOZ, AMOZ |
7/2018, 12/2018 |
34 |
Định tính Hàn the trong thủy sản, thực phẩm: Hàn the |
7/2018 |
35 |
Định tính Salmonella trong thủy sản, thực phẩm: Salmonella |
3/2018, 9/2018 |
36 |
Định tính Listeria monocytogenes trong thủy sản, thực phẩm: Listeria monocytogenes |
5/2018, 11/2018 |
37 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng trong thịt và thực phẩm: Đạm, ẩm, béo, Photpho, tro tổng, NaCl |
4/2018, 10/2018 |
38 |
Phân tích các kim loại trong thịt và thực phẩm: Ca, Na, K, Fe, Cu, Zn |
4/2018, 11/2018 |
39 |
Phân tích các kim loại nặng trong thịt và thực phẩm: Cd, Pb, Hg, As |
4/2018, 11/2018 |
40 |
Phân tích các chất bảo quản trong xúc xích, thực phẩm: Nitrat, Nitrit, Natri Benzoat, Kali Sorbat |
6/2018, 12/2018 |
41 |
Định tính Hàn the trong thịt, thực phẩm: Hàn the |
6/2018 |
42 |
Định tính Salmonella trong thịt, thực phẩm: Salmonella |
4/2018, 10/2018 |
43 |
Định tính Listeria monocytogenes trong thịt, thực phẩm: Listeria monocytogenes |
4/2018, 10/2018 |
44 |
Phân tích chỉ tiêu đánh giá chất lượng sữa bột : Ẩm, béo, đạm, đường, Ca, P, tạp chất. |
3/2018, 8/2018 |
45 |
Phân tích kim loại trong sữa : Ca, Cu, Fe, Zn, Cd, Pb, Hg, As |
8/2018 |
46 |
Định tính Salmonella trong sữa: Salmonella |
4/2018, 10/2018 |
47 |
Định tính Listeria monocytogenes trong sữa: Listeria monocytogenes |
4/2018, 10/2018 |
48 |
Phân tích Histamin trong nước mắm: Histamin |
3/2018 |
49 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước mắm: N tổng, N_NH4+, N_axit amin, NaCl |
3/2018, 12/2018 |
50 |
Phân tích kim loại nặng trong nước mắm: Cd, Pb, As, Hg |
3/2018, 12/2018 |
51 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng ngũ cốc: Đạm, đường, tinh bột, tro tổng số |
6/2018 |
52 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng mì ăn liền: Protein thô, béo, xơ, muối, carbohydrate, tro tổng số, tro không tan, chỉ số peroxit |
6/2018, 11/2018 |
53 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất: Độ ẩm, K tổng số, K dễ tiêu, P tổng số, P dễ tiêu, N tổng số, N dễ tiêu, tổng Carbon hữu cơ (TOC), pH |
4/2018, 8/2018 |
54 |
Phân tích kim loại trong đất: Cr, Ni, Fe, Cu, Zn |
5/2018, 9/2018 |
55 |
Phân tích kim loại nặng trong đất: Cd, Pb, As, Hg |
5/2018, 9/2018 |
56 |
Phân tích kim loại trong bùn thải: Cr, Ni, Fe, Cu, Zn |
7/2018, 11/2018 |
57 |
Phân tích kim loại nặng trong bùn thải: Cd, Pb, As, Hg |
7/2018, 11/2018 |
58 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng trà, chè xanh: Ẩm, tro tổng số, hàm lượng chất tan, tannin, cafein |
4/2018, 9/2018 |
59 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng cà phê rang: Độ ẩm, tro tổng số, tro không tan trong HCl, cafein, tỉ lệ chất tan trong nước |
5/2018, 10/2018 |
60 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng trong dầu ăn: Hàm lượng nước và chất bay hơi, chỉ số peroxit, chỉ số iot, chỉ số acid và độ acid, chỉ số xà phòng, tro tổng số |
6/2018, 10/2018 |
61 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong muối Iot: Độ ẩm, hàm lượng NaCl, tạp chất, hàm lượng Iot |
6/2018, 12/2018 |
62 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bia : Hàm lượng chất hòa tan ban đầu, hàm lượng ethanol, độ acid, hàm lượng diacetyl |
4/2018, 8/2018 |
63 |
Phân tích nấm men trong bia: Nấm men |
4/2018, 8/2018 |
64 |
Phân tích nấm mốc trong bia: Nấm mốc |
5/2018, 8/2018 |
65 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng mật ong: Hàm lượng nước, hàm lượng đường khử tự do, hàm lượng đường sacarose, chất rắn không tan trong nước, Hydroxymethylfurfural (HMF) |
7/2018 |
66 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước tương: Nitơ tổng, NaCl, độ acid, hàm lượng chất rắn hòa tan không kể muối |
7/2018 |
67 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bột canh gia vị: Độ ẩm, NaCl, đường tổng, tro không tan trong HCl, hàm lượng Iot |
7/2018 |