Thông báo chương trình TNTT tháng 07/2018
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) (được giới thiệu trên Website của văn phòng công nhận chất lượng BoA) thường xuyên tổ chức các chương trình TNTT giúp các PTN tự xem xét, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.
Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2005 và văn bản Chính sách về thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên phòng (Mã số APL 03, ban hành vào 03/2016 của Văn phòng Công nhận Chất lượng BoA, Hệ thống công nhận PTN Việt Nam VILAS).
Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 9 năm qua (năm 2010 - 2018) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).
Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 07 năm 2018
1. Nội dung chương trình:
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Phí tham dự (VNĐ) |
1 |
VPT.1.5.18.82 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước dùng trong chăn nuôi |
pH, COD, BOD5, Fe tổng, độ cứng tổng, Cl-, TSS |
2.500.000 |
2 |
VPT.1.5.18.83 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước, nước thải. |
Phenol, chất hoạt động bề mặt, dầu khoáng, CN- |
2.500.000 |
3 |
VPT.1.5.18.84 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng thức ăn chăn nuôi |
Ẩm, Protein thô, béo, tro tổng số, xơ, P, NaCl, N-NH4+ |
2.500.000 |
4 |
VPT.1.5.18.85 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phân hữu cơ |
N tổng, P hữu hiệu, Acid Humic, Acid Fulvic, TOC, độ ẩm |
2.500.000 |
5 |
VPT.1.5.18.86 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phân Urê |
N tổng, độ ẩm, hàm lượng Biuret |
2.500.000 |
6 |
VPT.1.5.18.87 |
Phân tích các yếu tố trung lượng trong phân bón |
CaO, MgO, SiO2, S, K2O, Na2O |
2.500.000 |
7 |
VPT.1.5.18.88 |
Phân tích Malachite Green, Leucomalachite Green trong thủy sản |
Malachite Green, Leucomalachite Green |
2.500.000 |
8 |
VPT.1.5.18.89 |
Phân tích kháng sinh họ Nitrofurans (AOZ, AMOZ) trong thủy sản |
AOZ, AMOZ |
2.500.000 |
9 |
VPT.1.5.18.90 |
Định tính Hàn the trong thủy sản, thực phẩm |
Hàn the |
2.000.000 |
10 |
VPT.1.5.18.91 |
Phân tích kim loại trong bùn thải |
Cr, Ni, Fe, Cu, Zn, Cd, Pb, As, Hg |
2.500.000 |
11 |
VPT.1.5.18.93 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng mật ong |
Hàm lượng nước, Hàm lượng đường khử tự do, Hàm lượng đường sacarose, Chất rắn không tan trong nước, Hydroxymethylfurfural (HMF) |
2.500.000 |
12 |
VPT.1.5.18.94 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước tương |
Nitơ tổng, NaCl, độ acid, hàm lượng chất rắn hòa tan không kể muối |
2.500.000 |
13 |
VPT.1.5.18.95 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bột canh gia vị |
Độ ẩm, NaCl, đường tổng, tro không tan trong HCl, hàm lượng Iot |
2.500.000 |
14 |
VPT.1.5.18.72 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước |
Tổng carbon hữu cơ (TOC), S2-, tổng Clo dư, Cr6+ |
2.500.000 |
15 |
VPT.1.5.18.73 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong phân bón |
B, Mo, Co, Clorua hòa tan, pH (phân bón dạng rắn), pH (phân bón dạng lỏng), khối lượng riêng (phân bón dạng lỏng) |
2.500.000 |
16 |
VPT.1.5.18.78 |
Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau quả |
Acetamiprid, Alpha Cypermethrin, Chlorpyrifos Ethyl, Hexaconazole |
2.500.000 |
17 |
VPT.1.5.18.242 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng trà, chè xanh |
Ẩm, tro tổng số, hàm lượng chất tan, tannin, cafein |
2.500.000 |
18 |
VPT.1.5.18.243 |
Định tính Nitrat, Nitrit trong thịt, thực phẩm |
Nitrat, Nitrit |
2.000.000 |
19 |
VPT.1.5.18.244 |
Phân tích Urea, Histamine trong nước mắm |
Urea, Histamine |
2.500.000 |
20 |
VPT.1.5.18.174 |
Phân tích độ bền gia nhiệt của thuốc bảo vệ thực vật |
Độ bền gia nhiệt hoạt chất Acetamiprid (54°C, WP); Độ bền gia nhiệt hoạt chất Chlorpyrifos Ethyl (54°C, EC) |
Xin vui lòng liên hệ qua điện thoại: 028.3510 6995 /098 397 1128 hoặc email: |
21 |
VPT.1.5.18.192 - VPT.1.5.18.199 |
Phân tích hàm lượng hoạt chất trong thuốc bảo vệ thực vật |
Hexaconazole; Mancozeb; Imidacloprid; Metalaxyl; Propineb; Propiconazole; Tebuconazole; Tricyclazole |
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Phí tham dự (VNĐ) |
1 |
VPT.1.6.18.96 |
Phân tích Vi sinh trong nước uống, nước ăn uống |
Coliforms tổng số, E.coli tổng số, Pseudomonas aeruginosa, Sulfite reducing clostridia, Fecal streptococci. |
3.000.000 |
2 |
VPT.1.6.18.97 |
Phân tích Vi sinh trong nước và nước thải |
Coliforms, E.coli, Fecal Coliform |
3.000.000 |
2. Phương pháp thử nghiệm:Theo TCVN, SMEWW, EPA, ISO, AOAC, Châu Âu, nội bộ…
3.Thời gian:
- Thời hạn nhận đăng ký đến 18/07/2018. BTC gửi mẫu cho các PTN đăng ký: tuần thứ 4 tháng 07/2018. Sau thời hạn đăng ký, quí khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại (028) 3510 6995 hoặc số di động 098 397 1128.
4. Quy trình tổ chức chương trình TNTT:
- Tuân thủ các yêu cầu cho chương trình TNTT của ISO/IEC 17043:2010: General requirements for proficiency testing (Những yêu cầu chung cho chương trình TNTT).
- Xử lý và đánh giá kết quả theo :
+ ISO 13528:2005 : Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons (Phương pháp thống kê sử dụng trong chương trình TNTT bằng so sánh liên phòng).
+ Hướng dẫn của tổ chức pt:a (proficiency testing Australia)
5. Bảo mật: Ban tổ chức cấp mã số riêng cho từng Phòng thí nghiệm.
6. Thanh toán:
- Đề nghị thanh toán phí tham gia trước khi nhận báo cáo kết quả.
- Phí tham gia chương trình TNTT có thể thanh toán bằng cách:
+ Trả tiền mặt : tại văn phòng VINALAB – PT (340/6 Ung Văn Khiêm, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
+ Chuyển khoản vào tài khoản : 0371000429636 tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương (Vietcombank) – Chi nhánh Tân Định, TP. HCM.
Đơn vị thụ hưởng: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ
(đề nghị ghi rõ: Phí Thử nghiệm thành thạo, Mã số hóa đơn, Tên đơn vị thanh toán để tiện theo dõi).
- Ghi chú: Đối với các PTN là thành viên của Vinalab thì được giảm 10% phí tham gia.
7. Đăng ký tham gia: Theo mẫu đính kèm (gửi bằng fax, email hoặc bưu điện).
- Địa chỉ liên hệ: VINALAB–PT (340/6 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
- ĐT: (028) 3510 6995 / 098 397 1128 (Trần Thị Kim Thùy) Fax: (028) 3510 6993
- Email: kimthuy@edchcm.com; vinalabpt1@vinalab.org.vn
- Web: www.edchcm.com / www.vinalab.org.vn
Trân trọng kính chào!
Phó Giám đốc EDC
Vũ Văn Bình