Thông báo chương trình TNTT tháng 08/2018
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) (được giới thiệu trên Website của văn phòng công nhận chất lượng BoA) thường xuyên tổ chức các chương trình TNTT giúp các PTN tự xem xét, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.
Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2005 và văn bản Chính sách về thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên phòng (Mã số APL 03, ban hành vào 03/2016 của Văn phòng Công nhận Chất lượng BoA, Hệ thống công nhận PTN Việt Nam VILAS).
Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 9 năm qua (năm 2010 - 2018) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).
Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 08 năm 2018
1. Nội dung chương trình:
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Phí tham dự (VNĐ) |
1 |
VPT.1.5.18.98 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước ăn uống |
Màu sắc, độ đục, pH, độ kiềm tổng, độ cứng tổng, độ cứng Ca, TDS, TSS |
2.500.000 |
2 |
VPT.1.5.18.99 |
Phân tích các anion trong mẫu nước |
N_NO3-, N_NO2-, Cl-, SO42-, F-, P_PO43- |
2.500.000 |
3 |
VPT.1.5.18.100 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá độ ô nhiễm nước thải |
COD, BOD5, N_NH4+, tổng N, Tổng P, TSS |
2.500.000 |
4 |
VPT.1.5.18.101 |
Phân tích kim loại trong nước và nước thải |
Cu, Fe, Zn, Mn, Cr, Ni, Na, K |
2.500.000 |
5 |
VPT.1.5.18.102 |
Phân tích kim loại nặng trong nước và nước thải |
Cd, Pb, Hg, As |
2.500.000 |
6 |
VPT.1.5.18.103 |
Phân tích chỉ tiêu đánh giá chất lượng sữa bột |
Ẩm, béo, đạm, đường, Ca, P, tro tổng, độ axit, chỉ số không hòa tan |
2.500.000 |
7 |
VPT.1.5.18.104 |
Phân tích kim loại trong sữa bột |
Cu, Fe, Zn, Sn, Cd, Pb, Hg, As |
2.500.000 |
8 |
VPT.1.5.18.105 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất |
Độ ẩm, K tổng số, K dễ tiêu, P tổng số, P dễ tiêu, N tổng số, N dễ tiêu, tổng Carbon hữu cơ, pH |
2.500.000 |
9 |
VPT.1.5.18.106 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bia |
Hàm lượng chất hòa tan ban đầu, hàm lượng ethanol, độ acid, hàm lượng diacetyl, độ đắng |
3.000.000 |
10 |
VPT.1.5.18.245 |
Phân tích kháng sinh họ Tetracycline (TC, OTC) trong thủy sản |
Tetracycline, Oxytetracycline |
2.500.000 |
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Phí tham dự (VNĐ) |
1 |
VPT.1.6.18.108 |
Phân tích nấm men trong bia |
Nấm men |
3.000.000 |
2 |
VPT.1.6.18.109 |
Phân tích nấm mốc trong bia |
Nấm mốc |
3.000.000 |
3 |
VPT.1.6.18.124 |
Phân tích vi sinh vật trong phân bón |
Vi sinh vật cố định đạm, Vi sinh vật phân giải xenlulo, Vi sinh vật phân giải Phospho |
3.000.000 |
4 |
VPT.1.6.18.139 |
Định tính Listeria monocytogenes trong thịt, thực phẩm |
Listeria monocytogenes |
2.000.000 |
CHƯƠNG TRÌNH THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Phí tham dự (VNĐ) |
1 |
VPT.1.5.18.247 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
Độ ẩm, pH, Khối lượng riêng, Tro tổng, Tro không tan trong HCl |
2.000.000 |
CHƯƠNG TRÌNH MỸ PHẨM |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Phí tham dự (VNĐ) |
1 |
VPT.1.5.18.250 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong mỹ phẩm (nước cân bằng da - nước hoa hồng) |
pH, Khối lượng riêng, Cr, Cd, Pb, Hg, As |
2.000.000 |
CHƯƠNG TRÌNH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Đăng kí tham dự |
1 |
VPT.1.5.18.211 - VPT.1.5.18.224 |
Phân tích hàm lượng hoạt chất trong thuốc bảo vệ thực vật |
Acetochlor, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenclorim, Gibberellic acid, Glyphosate, Hexythiazox, Indoxacarb, Kresoxim methyl, Niclosamide, Permethrin, Quinalphos, Validamycin A, Pyridaben |
Xin vui lòng đăng kí tham dự qua điện thoại: 028 3510 6995 / 098 397 1128 ; hoặc email: |
Thời hạn nhận đăng ký đến 17/08/2018. BTC gửi mẫu cho các PTN đăng ký: tuần thứ 4 tháng 08/2018. Sau thời hạn đăng ký, quí khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại (028) 3510 6995 hoặc số di động 098 397 1128.
3.Thời gian:
4. Quy trình tổ chức chương trình TNTT:
- Tuân thủ các yêu cầu cho chương trình TNTT của ISO/IEC 17043:2010: General requirements for proficiency testing (Những yêu cầu chung cho chương trình TNTT).
- Xử lý và đánh giá kết quả theo :
+ ISO 13528:2005 : Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons (Phương pháp thống kê sử dụng trong chương trình TNTT bằng so sánh liên phòng).
+ Hướng dẫn của tổ chức pt:a (proficiency testing Australia)
5. Bảo mật: Ban tổ chức cấp mã số riêng cho từng Phòng thí nghiệm.
6. Thanh toán:
- Đề nghị thanh toán phí tham gia trước khi nhận báo cáo kết quả.
- Phí tham gia chương trình TNTT có thể thanh toán bằng cách:
+ Trả tiền mặt : tại văn phòng VINALAB – PT (340/6 Ung Văn Khiêm, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
+ Chuyển khoản vào tài khoản : 0371000429636 tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương (Vietcombank) – Chi nhánh Tân Định, TP. HCM.
Đơn vị thụ hưởng: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ
(đề nghị ghi rõ: Phí Thử nghiệm thành thạo, Mã số hóa đơn, Tên đơn vị thanh toán để tiện theo dõi).
- Ghi chú: Đối với các PTN là thành viên của Vinalab thì được giảm 10% phí tham gia.
7. Đăng ký tham gia: Theo mẫu đính kèm (gửi bằng fax, email hoặc bưu điện).
- Địa chỉ liên hệ: VINALAB–PT (340/6 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
- ĐT: (028) 3510 6995 / 098 397 1128 (Trần Thị Kim Thùy) Fax: (028) 3510 6993
- Email: kimthuy@edchcm.com; vinalabpt1@vinalab.org.vn
- Web: www.edchcm.com / www.vinalab.org.vn
Trân trọng kính chào!
Phó Giám đốc EDC
Vũ Văn Bình