Thông báo chương trình TNTT tháng 06/2018
Ban Thử nghiệm thành thạo trực thuộc Hội các Phòng thử nghiệm Việt Nam (VINALAB – PT) (được giới thiệu trên Website của văn phòng công nhận chất lượng BoA) thường xuyên tổ chức các chương trình TNTT giúp các PTN tự xem xét, đánh giá năng lực, độ chính xác, độ tin cậy của các kết quả thử nghiệm của Phòng, đồng thời giúp đánh giá kỹ năng và tay nghề của kiểm nghiệm viên.
Việc thường xuyên tham gia các chương trình TNTT đáp ứng các yêu cầu của hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC 17025-2005 và văn bản Chính sách về thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên phòng (Mã số APL 03, ban hành vào 03/2016 của Văn phòng Công nhận Chất lượng BoA, Hệ thống công nhận PTN Việt Nam VILAS).
Ban TNTT VINALAB – PT đã tổ chức thành công các chương trình TNTT trong 9 năm qua (năm 2010 - 2018) đúng yêu cầu về quy trình và kỹ thuật theo ISO 17043 (General Requirements for Proficiency Testing).
Ban VINALAB - PT xin thông báo chương trình TNTT tháng 06 năm 2018
1. Nội dung chương trình:
CHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Phí tham dự (VNĐ) |
1 |
VPT.1.5.18.60 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước ăn uống và nước sinh hoạt. |
Chỉ số Permanganate, Cl-, Fe tổng, độ kiềm tổng, độ cứng tổng, TSS |
2.500.000 |
2 |
VPT.1.5.18.61 |
Phân tích các chỉ tiêu trong nước thải |
N tổng số, N_NH4+, N_NO3-, P tổng số, P_PO43- , tổng dầu mỡ |
2.500.000 |
3 |
VPT.1.5.18.62 |
Phân tích kim loại trong thức ăn chăn nuôi |
Ca, Fe, Zn, Cu, Mn, Na |
2.500.000 |
4 |
VPT.1.5.18.63 |
Phân tích kim loại nặng trong thức ăn chăn nuôi |
Cd, Pb, Hg, As |
2.500.000 |
5 |
VPT.1.5.18.64 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phân bón |
Ẩm, N tổng số, P2O5 tổng số, P2O5 hữu hiệu, K2O tổng số, K2O hữu hiệu, S tổng số |
2.500.000 |
6 |
VPT.1.5.18.65 |
Phân tích các chất bảo quản trong xúc xích, thực phẩm |
Nitrat, Nitrit, Natri Benzoat, Kali Sorbat |
2.500.000 |
7 |
VPT.1.5.18.67 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng ngũ cốc |
Độ ẩm, đạm, đường, tinh bột, tro tổng số, béo |
2.500.000 |
8 |
VPT.1.5.18.68 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng mì ăn liền |
Protein thô, béo, xơ, muối, carbohydrate, tro tổng số, tro không tan, chỉ số peroxit |
2.500.000 |
9 |
VPT.1.5.18.69 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng trong dầu ăn |
Hàm lượng nước và chất bay hơi, chỉ số peroxit, chỉ số iot, chỉ số acid và độ acid, chỉ số xà phòng, tro tổng số |
2.500.000 |
10 |
VPT.1.5.18.70 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong muối Iot |
Độ ẩm, hàm lượng NaCl, tạp chất, hàm lượng Iot |
2.500.000 |
11 |
VPT.1.5.18.226 |
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng trong xúc xích, sản phẩm từ thịt. |
pH, đạm, ẩm, béo, tro tổng, NaCl |
2.500.000 |
12 |
VPT.1.5.18.227 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong thực phẩm chức năng |
Độ ẩm, pH, khối lượng riêng, tro tổng |
3.000.000 |
13 |
VPT.1.5.18.228 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong siro thực phẩm chức năng |
Ca, Fe, Zn, Vitamin C |
3.000.000 |
14 |
VPT.1.5.18.229 |
Phân tích kim loại nặng trong siro thực phẩm chức năng |
Cd, Pb, Hg, As |
3.000.000 |
15 |
VPT.1.5.18.230 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng trong mỹ phẩm nước cân bằng da (nước hoa hồng) |
pH, khối lượng riêng, Cd, Pb, Hg, As |
3.000.000 |
16 |
VPT.1.5.18.173 |
Phân tích các chỉ tiêu chất lượng của thuốc bảo vệ thực vật |
pH (không pha loãng), pH (pha loãng 1%), Độ ẩm (dạng rắn), Độ mịn (rây ướt), Khối lượng riêng (dạng lỏng), Khối lượng riêng (dạng huyền phù) |
Xin vui lòng liên hệ qua điện thoại: (028).3510 6995 / 098 397 1128 ; hoặc email: |
17 |
VPT.1.5.18.184 - VPT.1.5.18.191 |
Phân tích hàm lượng hoạt chất trong thuốc bảo vệ thực vật |
Chlorpyrifos Ethyl, Fipronil, Chlorothalonil, Chlorfluazuron, Difenoconazole, Dimethoate, Diazinon, Emamectin benzoate |
CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC |
||||
STT |
Mã PT |
Tên chương trình |
Chỉ tiêu |
Phí tham dự (VNĐ) |
1 |
VPT.1.6.18.71 |
Vi sinh trong nước giếng, nước máy, nước sản xuất |
Tổng số VSVHK, Fecal Coliform, Coliforms, E.coli |
3.000.000 |
2 |
VPT.1.6.18.231 |
Định tính Salmonella trong thủy sản, thực phẩm |
Salmonella |
2.500.000 |
2. Phương pháp thử nghiệm:Theo TCVN, SMEWW, EPA, ISO, AOAC, Châu Âu, nội bộ…
3.Thời gian:
- Thời hạn nhận đăng ký đến 16/06/2018. BTC gửi mẫu cho các PTN đăng ký: tuần thứ 4 tháng 06/2018. Sau thời hạn đăng ký, quí khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại (028) 3510 6995 hoặc số di động 098 397 1128.
4. Quy trình tổ chức chương trình TNTT:
- Tuân thủ các yêu cầu cho chương trình TNTT của ISO/IEC 17043:2010: General requirements for proficiency testing (Những yêu cầu chung cho chương trình TNTT).
- Xử lý và đánh giá kết quả theo :
+ ISO 13528:2005 : Statistical methods for use in proficiency testing by interlaboratory comparisons (Phương pháp thống kê sử dụng trong chương trình TNTT bằng so sánh liên phòng).
+ Hướng dẫn của tổ chức pt:a (proficiency testing Australia)
5. Bảo mật: Ban tổ chức cấp mã số riêng cho từng Phòng thí nghiệm.
6. Thanh toán:
- Đề nghị thanh toán phí tham gia trước khi nhận báo cáo kết quả.
- Phí tham gia chương trình TNTT có thể thanh toán bằng cách:
+ Trả tiền mặt : tại văn phòng VINALAB – PT (340/6 Ung Văn Khiêm, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
+ Chuyển khoản vào tài khoản : 0371000429636 tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương (Vietcombank) – Chi nhánh Tân Định, TP. HCM.
Đơn vị thụ hưởng: TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN SẮC KÝ
(đề nghị ghi rõ: Phí Thử nghiệm thành thạo, Mã số hóa đơn, Tên đơn vị thanh toán để tiện theo dõi).
- Ghi chú: Đối với các PTN là thành viên của Vinalab thì được giảm 10% phí tham gia.
7. Đăng ký tham gia: Theo mẫu đính kèm (gửi bằng fax, email hoặc bưu điện).
- Địa chỉ liên hệ: VINALAB–PT (340/6 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
- ĐT: (028) 3510 6995 / 098 397 1128 (Trần Thị Kim Thùy) Fax: (028) 3510 6993
- Email: kimthuy@edchcm.com; vinalabpt1@vinalab.org.vn
- Web: www.edchcm.com / www.vinalab.org.vn
Trân trọng kính chào!
Phó Giám đốc EDC
Vũ Văn Bình